Hệ thống định danh các Kōkūtai Cơ cấu tổ chức Không lực Hải quân Đế quốc Nhật

Trước ngày 31 tháng 10 năm 1942

  • Tên địa điểm: Không đoàn hải quân cố định (常設航空隊, Jōsetsu-Kōkūtai).
  • Tên đánh số: Không đoàn hải quân không cố định (特設航空隊, Tokusetsu-Kōkūtai).

Sau ngày 1 tháng 11 năm 1942

  • Tên đánh số: Không đoàn loại 'A' (甲航空隊, Kō Kōkūtai) là đơn vị chiến đấu.
    • Ví dụ
      • Kōkūtai thứ 12 là không đoàn huấn luyện (máy bay ném bom).
      • Kōkūtai thứ 121 là không đoàn máy bay trinh sát.
      • Kōkūtai thứ 762 là không đoàn máy bay ném ngư lôi trên mặt đất.
      • Kōkūtai thứ 1081 là không đoàn không vận quân sự.
    • Bảng quy định
Giá trịChữ số hàng trăm(phân loại)Chữ số hàng chục (cơ quan có thẩm quyền)Chữ số hàng đơn vị
0Không đoàn huấn luyệnVùng hải quân YokosukaSố lẻ là không đoàn cố định.



Số chẵn là không đoàn không cố đinh.
1Không đoàn máy bay trinh sát
2Không đoàn máy bay chiến đấu (máy bay chiến đấu tàu sân bay)
3Không đoàn máy bay chiến đấu (tiêm kích đánh chặn)Vùng hải quân Kure
4Không đoàn máy bay trinh sát nổi
5Không đoàn máy bay ném bom bổ nhào, nhóm máy bay ném ngư lôiVùng hải quân Sasebo
6Không đoàn tàu sân bay, nhóm thủy phi cơ phóng từ tàu ngầm
7Không đoàn máy bay ném bom trên đất liền, nhóm máy bay ném bom tấn công trên bộ
8Không đoàn thuyền bayVùng hải quân Maizuru
9Không đoàn máy bay tuần tra hàng hải (hộ tống hàng hải)
10Không đoàn không vận quân sự

Ví dụ: Kōkūtai thứ 601 có chữ số hàng trăm là 6 (Không đoàn tàu sân bay), số hàng trục là 0 (thuộc vùng hải quân Yokosuka) và số 1 (đóng cố định trên tàu sân bay thuộc hạm đội tàu sân bay thứ nhất)

  • Tên địa điểm: Không đoàn loại 'A' là đơn vị đào tạo, đơn vị đánh giá.
  • Tên vùng: Không đoàn loại 'B' (乙航空隊, Otsu Kōkūtai) là đơn vị bảo vệ căn cứ không quân.

Định danh phi đội

Sau ngày 1 tháng 3 năm 1944

  • Bảng quy định
Phân loạiSố Phi độiLoại máy bay (vai trò)
Phi đội chiến đấu



(戦 闘 飛行 隊Sentō Hikōtai)
1 – 400Máy bay chiến đấu loại 'A' hoặc máy bay chiến đấu tàu sân bay (甲戦 Kōsen)
401 – 800Máy bay chiến đấu loại 'B' (乙戦 Otsusen, máy bay tiêm kích)
801 – 1000Máy bay chiến đấu loại 'C' (丙戦 Heisen, máy bay chiến đấu đêm)
Phi đội tấn công



(攻 撃 飛行Kōgeki Hikōtai)
1 – 200Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bay
201 – 400Máy bay ném bom tấn công trên tàu sân bay
401 – 600Máy bay ném bom trên đất liền
601 – 800Máy bay ném bom tấn công trên đất liền
Phi đội trinh sát



(偵察 飛行 隊Teisatsu Hikōtai)
1 – 200Máy bay trinh sát
201 – 300Thuyền bay
301 – 600Thủy phi cơ trinh sát
601 – 800(các số không rõ danh tính)
801 – 1000Máy bay tuần tra hàng hải
Phi đội vận tải



(挺進 飛行Teishin Hikōtai)
1 – 100Vận chuyển