Thực đơn
Cơ cấu tổ chức Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Hệ thống định danh các KōkūtaiGiá trị | Chữ số hàng trăm(phân loại) | Chữ số hàng chục (cơ quan có thẩm quyền) | Chữ số hàng đơn vị |
---|---|---|---|
0 | Không đoàn huấn luyện | Vùng hải quân Yokosuka | Số lẻ là không đoàn cố định. Số chẵn là không đoàn không cố đinh. |
1 | Không đoàn máy bay trinh sát | ||
2 | Không đoàn máy bay chiến đấu (máy bay chiến đấu tàu sân bay) | ||
3 | Không đoàn máy bay chiến đấu (tiêm kích đánh chặn) | Vùng hải quân Kure | |
4 | Không đoàn máy bay trinh sát nổi | ||
5 | Không đoàn máy bay ném bom bổ nhào, nhóm máy bay ném ngư lôi | Vùng hải quân Sasebo | |
6 | Không đoàn tàu sân bay, nhóm thủy phi cơ phóng từ tàu ngầm | ||
7 | Không đoàn máy bay ném bom trên đất liền, nhóm máy bay ném bom tấn công trên bộ | ||
8 | Không đoàn thuyền bay | Vùng hải quân Maizuru | |
9 | Không đoàn máy bay tuần tra hàng hải (hộ tống hàng hải) | ||
10 | Không đoàn không vận quân sự |
Ví dụ: Kōkūtai thứ 601 có chữ số hàng trăm là 6 (Không đoàn tàu sân bay), số hàng trục là 0 (thuộc vùng hải quân Yokosuka) và số 1 (đóng cố định trên tàu sân bay thuộc hạm đội tàu sân bay thứ nhất)
Phân loại | Số Phi đội | Loại máy bay (vai trò) |
---|---|---|
Phi đội chiến đấu (戦 闘 飛行 隊Sentō Hikōtai) | 1 – 400 | Máy bay chiến đấu loại 'A' hoặc máy bay chiến đấu tàu sân bay (甲戦 Kōsen) |
401 – 800 | Máy bay chiến đấu loại 'B' (乙戦 Otsusen, máy bay tiêm kích) | |
801 – 1000 | Máy bay chiến đấu loại 'C' (丙戦 Heisen, máy bay chiến đấu đêm) | |
Phi đội tấn công (攻 撃 飛行Kōgeki Hikōtai) | 1 – 200 | Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bay |
201 – 400 | Máy bay ném bom tấn công trên tàu sân bay | |
401 – 600 | Máy bay ném bom trên đất liền | |
601 – 800 | Máy bay ném bom tấn công trên đất liền | |
Phi đội trinh sát (偵察 飛行 隊Teisatsu Hikōtai) | 1 – 200 | Máy bay trinh sát |
201 – 300 | Thuyền bay | |
301 – 600 | Thủy phi cơ trinh sát | |
601 – 800 | (các số không rõ danh tính) | |
801 – 1000 | Máy bay tuần tra hàng hải | |
Phi đội vận tải (挺進 飛行Teishin Hikōtai) | 1 – 100 | Vận chuyển |
Thực đơn
Cơ cấu tổ chức Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Hệ thống định danh các KōkūtaiLiên quan
Cơ Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ) Cơ học lượng tử Cơ sở dữ liệu Cơ thể người Cơ quan An ninh Quốc gia (Hoa Kỳ) Cơ (sinh học) Cơ thể học của loài ngựa Cơ quan Cảnh sát Quốc gia (Hàn Quốc) Cơm tấmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cơ cấu tổ chức Không lực Hải quân Đế quốc Nhật http://hud607.fire.prohosting.com/uncommon/referen...